|
Augmex (G003F)
Kháng viêm
- Viêm phế quản cấp tính và mãn tính, viêm phế quản – phổi và thủy phổi, viêm màng phổi có mủ, áp xe phổi, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa...
|
Công thức:
|
Amoxicillin 500mg; Clavulanat Kali tương đương Acid Clavulanic 125mg. Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Colloidal silicon dioxyd, Tinh bột natri glycolat, Magnesi stearat, Acid stearic, Opadry OY-C-7000A, Polyethylen glycol 6000, Sáp carnauba.
|
Chỉ định:
|
- Viêm phế quản cấp tính và mãn tính, viêm phế quản – phổi và thủy phổi, viêm màng phổi có mủ, áp xe phổi, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa. - Viêm bàng quang, viêm đường niệu, viêm thận – bể thận. - Sảy thai có nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn huyết sản, viêm dây chằng rộng, bệnh hạ cam, bệnh lậu. - Nhọt và áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương, nhiễm khuẩn trong vùng bụng. - Viêm màng bụng. - Viêm tủy xương. - Nhiễm khuẩn huyết. - Nhiễm trùng hậu phẩu.
|
Cách dùng:
|
- Người lớn: Liều dùng thông thường ở người lớn là mỗi lần 1 viên, uống mỗi 8 giờ. Liều dùng có thể thay đổi tùy theo tuổi tác và triệu chứng bệnh.
|
Chống chỉ định:
|
- Người quá mẫn cảm với Penicillin. - Người bị tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. - Người đã có tiền sử bị vàng da hay rối loạn chức năng gan có liên quan đến việc sử dụng Penicillin.
|
Chú ý:
|
- Người suy gan nặng. - Người suy thận từ vừa đến nặng (liều dùng thông thường cần được điều chỉnh do thuốc có thời gian bán hủy kéo dài). - Người đã có tiền sử quá mẫn cảm với các Penicillin và kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin. - Người bệnh có người thân bị nhạy cảm với tác nhân gây ra các triệu chứng dị ứng như hen phế quản, phát ban và nổi mề đay. - Người không thể ăn bằng miệng được, người bệnh đang nhận dinh dưỡng bằng đường tiêm truyền, người cao tuổi và người đnag trong tình trạng sức khỏe kém (các bệnh nhân này cần được theo dõi sát, do thiếu vitamin K có thể xảy ra).
|
Đóng gói:
|
10 viên/Vỉ/Túi nhôm x 2 Túi nhôm/hộp.
|
Hạn sử dụng:
|
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
|
Bảo quản:
|
Để nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng.
|
|
|