|
Vitamin AD (00011)
Viên nang mềm. Hộp 4 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên. Phòng và trị các bệnh còi xương, chậm lớn, quáng gà, khô mắt.
|
|
|
Acna Care (U001F)
Uống Acnacare mội ngày giúp bạn Tự Tin Tỏa Sáng Với Làn Da Sạch Mụn.
|
|
|
Admed (2089)
Vitamin A là thành phần của sắc tố võng mạc nên có vai trò quan trọng giúp điều tiết mắt, mắt nhìn được trong điều kiện thiếu ánh sáng.
|
|
|
Adofex (00081)
Bổ sung cho các trường hợp thiếu máu. Giúp phục hồi nhanh chóng nồng độ hemoglobin trong máu.
|
|
|
Aloe Vera (0596)
- Sát trùng đường ruột, giảm viêm loét dạ dày. , - Giúp vết thương mau liền sẹo giảm nguy cơ kết sỏi calcium đường tiểu. , - Đặc biệt làm đẹp da, mịn da, ngừa nám
|
|
|
Aloes+ (2388)
Làm cho Da đẹp – Tóc mướt – Móng cứng. Thích hợp cho người hay bị táo bón
|
|
|
Alovera (00133)
Dùng như chất dinh dưỡng, bổ sung giúp nhuận trường, sát trùng đường ruột, giảm viêm loét dạ dày, sát khuẩn, giúp vết thương mau liền sẹo, giảm nguy cơ kết sỏi calcium đường tiểu. Đặc biệt làm đẹp da, mịn da, ngừa nám và tàn nhang.
|
|
|
Amphar 3B (J002V)
Tăng cường sinh lực của cơ thể trong các tình trạng suy nhược, gầy mòn, thiếu máu, mệt mỏi, chán ăn, suy sụp tinh thần, thời kỳ dưỡng bệnh, phụ nữ có thai, cho con bú, các bệnh nhân ăn kiêng.
|
|
|
|
Ampha E-400 (12759)
hòng ngừa và điều trị thiếu Vitamin E, các rối loạn bệnh lý về da làm giảm tiến trình lão hóa ở da, giúp ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn ở da
|
|
|
Antot Lysin 10ml (00296)
Trẻ em biếng ăn, chậm lớn, suy dinh dưỡng, trẻ em đang trong thời kỳ dưỡng bệnh. Trẻ em và thanh thiếu niển trong thời kỳ tăng trưởng và phát triển chiều cao.
|
|
|
AphaBeFex (05090)
Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu: phụ nữ mang thai, cho con bú, thiếu dinh dưỡng, sau khi mổ, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng
|
|
|
B. Vitab B12 (00402)
Hỗ trợ điều trị trong các bệnh mạn tính, người cai nghiện, bệnh xơ vữa động mạch, các bệnh tuổi già.
|
|
|
|
|
|
B1 50mg nén xanh MeKo (00417)
Phòng và chữa các bệnh tê phù, viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, chứng liệt ngoại vi, nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu, chống mệt mỏi kém ăn.
|
|
|
B6 250 bao đường (00423)
Điều trị nhiễm độc Isoniazid hoặc Cycloserin. Chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền, viêm dây thần kinh ngoại vi...
|
|
|
B6 250 caps (00424)
Điều trị và ngăn ngừa các bệnh về thần kinh, Trị nôn mửa, run rẩy, bệnh parkinson, múa vờn,...
|
|
|
Becofort Softgel (0218)
Vitamin B1, B6, B12 là những Vitamin tan trong nước và giữ nhiều vai trò quan trọng trong chuyển hóa của cơ thể. Ở liều cao chúng có tác dụng điều trị các chứng đau nhức có nguồn gốc thần kinh.
|
|
|
Becozyme Inj (00519)
Phòng & điều trị các bệnh lý thiếu vitamin như bệnh Beriberi, nứt môi, viêm lưỡi, lở mép, bệnh Pellagra...
|
|
|
|
|
Berocca eff (00548)
Phòng ngừa & bổ sung trong các tình trạng tăng nhu cầu hay tăng nguy cơ thiếu các vitamin tan trong nước, như khi bị stress thể chất, tăng chuyển hóa năng lượng, mệt mỏi, bứt rứt, khó chịu, mất ngủ...
|
|
|
Betalgine (00557)
Trị các triệu chứng bệnh về thần kinh, đau do thấp khớp, mệt mỏi, dưỡng bệnh, tình trạng lão nhược (xơ cứng động mạch).
|
|
|
Betalgine F Hộp 100v (00558)
Điều trị các tình trạng thiếu vitamin nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng. Điều trị giải độc do nghiện rượu. Trị các triệu chứng bệnh về thần kinh, đau do thấp khớp, mệt mỏi,...
|
|
|
Betalgine F Chai 60v (00141)
Điều trị các tình trạng thiếu vitamin nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng. Điều trị giải độc do nghiện rượu. Trị các triệu chứng bệnh về thần kinh, đau do thấp khớp, mệt mỏi,...
|
|
|
Bicimax (00539)
Bổ sung trong các tình trạng thiếu các vitamin B, vitamin C, calci và magnesi: như khi bị stress kéo dài, nhiễm trùng kéo dài và sốt, bệnh lý đường ruột, cắt dạ dày, nghiện rượu...
|
|
|
|
Bidizym inj Hộp 12 ống (00587)
Thuốc dùng phòng và điều trị các bệnh thiết vitamin nhóm B, trong trường hợp nuôi dưỡng hoàn toàn ngoài đường tiêu hóa, trí rối loạn tăng trưởng, ...
|
|
|
Biotin 5mg (7954)
Thiếu hụt Biotin do chế độ ăn: Suy dinh dưỡng protein – năng lượng, chán ăn, nghiện rượu, và viêm đa dây thần kinh do các tình trạng trên, nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch thiếu bổ sung biotin, cắt dạ dày.
|
|
|
|
Biotine 5mg inj (00620)
Viêm bì tăng tiết bã nhờn ở sơ sinh & người lớn. Bệnh trứng cá. Viêm lưỡi kèm rối loạn tiêu hoá...
|
|
|
Bipp Cam (50171)
Viêm ngậm Bipp C được sử dụng hàng ngày để bổ sung sự thiếu hụt Vitamin C giúp phòng ngừa những bệnh do thiếu Vitamin C,..
|
|
|
Bluemint (00656)
Cơ thể suy nhược, mệt mỏi, ốm yếu. Viêm da do thuốc. Sạm da, tàn nhang, sạm nắng…
|
|
|
Bnervit-C (00659)
Cung cấp các vitamin cần thiết cho quá trình biến dưỡng của cơ thể, ngăn ngừa và trị sự thiếu vitamin chuyên biệt, như bệnh Beri - Beri, bệnh Scorbut, bệnh Pellagra.
|
|
|
Bocalex C+ (J002H)
iều trị và phòng ngừa các trường hợp thiếu vitamin do chế độ ăn uống không cân đối, thiếu niên trong giai đoạn tăng trưởng, người già, lao lực, người nghiện rượu...
|
|
|
|
|
C500 mg Inj Hộp 100 ống (00777)
Phòng ngừa các tình trạng thiếu Vitamin C do chế độ ăn không cân bằng hay không đủ. Dùng điều trị suy nhược trong lúc xổ mũi, tình trạng cúm, thời kỳ dưỡng bệnh.
|
|
|
C 500mg caps (00782)
Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, cúm, người mới khỏi ốm…
|
|
|
|
C-Up 1g (J002H)
Phòng và điều trị bệnh Scorbut và các chứng chảy áu do thiếu vitamin C. Làm tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn, cả cúm.
|
|
|
C-Calci sủi (J004H)
Dùng trong truờng hợp thiếu vitamin C và Calci. Bệnh cúm, thời kỳ duỡng bệnh, làm việc quá sức, suy nhuợc.
|
|
|
Calci D - Vỉ 10 (00803)
Bổ sung Calcium cho cơ thể ở người lớn tuổi, phụ nữ sau mãn kinh (phòng và điều trị loãng xương, giảm đau nhức), phụ nữ có thai và cho con bú, ...
|
|
|
Calci D - Vỉ 15 (00804)
Bổ sung Calcium cho cơ thể ở người lớn tuổi, phụ nữ sau mãn kinh (phòng và điều trị loãng xương, giảm đau nhức), phụ nữ có thai và cho con bú, ...
|
|
|
Calci D vĩ Hộp 100v (J004H)
Bổ sung Calcium cho cơ thể ở người lớn tuổi, phụ nữ sau mãn kinh (phòng & điều trị loãng xương, giảm đau nhức), phụ nữ có thai & cho con bú,...
|
|
|
CalciPlus (00812)
Dùng trong các trường hợp: Chứng loãng xương ở người lớn tuổi, giúp xương rắn chắc, bệnh nhân gãy xương (giúp xương mau lành).
|
|
|
|
|
Calcimilk 360ml (1240)
Phòng ngừa và điều trị các trường hợp do thiếu calci, phospho, vitamin D: Chứng loãng xương, nhuyễn xương ở người lớn, Trẻ em chậm phát triển vận động,...
|
|
|
Calcinol 60ml (00810)
Bổ sung khẩu phần cho mọi nhóm tuổi, đặc biệt cho trẻ em để phát triển răng và xương, cũng dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Calcium Stada 330ml (00828)
Trẻ em chậm lớn, còi xương. Thiếu calci ở phụ nữ có thai. Thiếu Vitamin D ở người lớn và người già, người mắc bệnh loãng xương.
|
|
|
Calcium Stada 500mg (J004V)
Phòng ngừa tình trạng giảm sự khoáng hóa xương ở giai đoạn tiền và hậu mãn kinh. Điều trị hỗ trợ trong còi xương và nhuyễn xương.
|
|
|
|
|
Cansua 3 (5417)
Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể. Tăng cường phát triển chiều cao. Chống còi xương.
|
|
|
Ceelin 120ml (00129)
Phòng ngừa & điều trị thiếu vitamin C ở trẻ sơ sinh & trẻ em, người thiếu hụt Vitamin.
|
|
|
Ceelin 30ml (00968)
Phòng ngừa & điều trị thiếu vitamin C ở trẻ sơ sinh & trẻ em, người thiếu hụt Vitamin.
|
|
|
Ceelin 60ml (00969)
Phòng ngừa & điều trị thiếu vitamin C ở trẻ sơ sinh & trẻ em, người thiếu hụt Vitamin.
|
|
|
|
Cevit 500 (01123)
iều trị bệnh Scorbut & các chứng xuất huyết do thiếu vitamin C, giúp cơ thể chống lại các bệnh nhiễm khuẩn, cảm cúm.
|
|
|
|
Cevita 500mg Inj (01126)
Điều trị bện Scorbut & các chứng xuất huyết do thiếu vitamin C, giúp cơ thể chống lại các bệnh nhiễm khuẩn, cảm cúm.
|
|
|
Collagen Forte (00278)
Bổ sung collagen và các vitamin thiết yếu cho cơ thể, giúp tăng tính đàn hồi của da, nuôi dưỡng làn da, làm giảm nếp nhăn trên da,...
|
|
|
Collagen Gold (00242)
Ngăn chặn sự hình thành vết nhăn trên da, tăng tính đàn hồi giúp da săn chắc, cải thiện và làm mờ vết nhăn trên da.
|
|
|
|
|
Cystine B6 (01500)
Rụng tóc, tóc chẽ, tóc dễ gãy, đặc biệt rụng tóc từng mảng, rụng tóc lan tỏa cấp tính, rụng tóc do nội tiết tố nam...
|
|
|
Davita Bone Hộp 30v (2030)
Thực phẩm chức năng Davita bone được sử dụng hằng ngày bổ sung sự thiếu hụt calci, vitamin D và các nguyên tố vi lượng...
|
|
|
Davita Bone (Sugar Free) (J004H)
Phòng và điều trị bệnh loãng xương ở những đối tượng có nguy cơ cao: phụ nữ trên 30 tuổi, người cao tuổi, người bệnh đái tháo đường và ăn kiêng, người hút thuốc lá và nghiện rượu ...
|
|
|
Dibencozid Stada 2mg (5604)
Dùng để điều trị hỗ trợ trong các trường hợp trẻ nhỏ chán ăn, suy dinh dưỡng và chậm lớn, bệnh nhiễm khuẩn tái phát, rối loạn tiêu hóa sau khi phẫu thuật, ...
|
|
|
Dobenzic (01778)
Trẻ đẻ thiếu tháng, trẻ nhỏ chán ăn, suy dinh dưỡng, bệnh nhiễm khuẩn tái lại, rối loạn tiêu hoá sau phẫu thuật, dưỡng bệnh nặng, suy nhược ở người lớn & người già.
|
|
|
Dopiro D (01822)
Tình trạng thiếu calci (còi xương, loãng xương, suy dinh dưỡng, tetani) và trường hợp gia tăng nhu cầu calci (trẻ em đang lớn, mẹ mang thai, mẹ cho con bú).
|
|
|
E 400 Hộp 40v (01896)
Phòng chống lão hóa tế bào. Phòng và chống bệnh xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành tim.
|
|
|
E 400 IU (01898)
Điều trị các bệnh do thiếu vitamin E, gồm các biểu hiện về bệnh cơ và thần kinh như: giảm phản xạ, giảm nhạy cảm, liệt cơ mắt, bệnh võng mạc nhiễm sắc tố,...
|
|
|
E NIC-400 (01899)
Điều trị và phòng thiếu Vitamin E. Vitamin E thiên nhiên giúp duy trì vẻ đẹp của làn da, làm chậm tiến trình lão hóa và giúp ngăn ngừa xuất hiện các nếp nhăn trên da.
|
|
|
Elbas (J009V)
Điều trị các chứng bệnh sau: tàn nhang, nhiễm sắc tố da do ánh nắng mặt trời và do các bệnh lý của da. Rụng tóc, chứng tóc bạc sớm. ...
|
|
|
ENAT 400 (J001F)
ENAT 400 là chất chống oxy hoá, có tác dụng làm chậm tiến trình lão hóa da, ngăn ngừa sự xuất hiện nếp nhăn da và duy trì vẻ đẹp làn da.
|
|
|
Enpovid A + D3 (01954)
Bổ sung vitamin A-D cho trẻ còi xương, đang tuổi phát triển, phụ nữ mang thai và cho con bú, bệnh quáng gà, giảm thị lực do thiếu vitamin A.
|
|
|
Enpovid Folic (09687)
Điều trị thiếu máu do sự thiếu hụt acid folic trong chế độ ăn, rối loạn hấp thu, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, thiếu máu, cường giáp, nhiễm trùng mãn tính.
|
|
|
Eyelight Ganat - Gấc (0119)
Eyelight Ganat có tác dụng bổ mắt, phòng ngừa các bệnh về mắt như quáng gà, khô giác mạc, mờ mắt, đục thủy tinh thể, thoái hóa võng mạc, cận thị phát triển,...
|
|
|
Farzincol 10mg (02037)
Bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em. Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú. Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn. Nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch Tiêu chảy cấp và mãn tính...
|
|
|
Fatig (J004F)
Thích hợp cho bệnh nhân trong thời kỳ dưỡng bệnh (sau nhiễm trùng, sau phẫu thuật, bệnh nội tiết hoặc chuyển hóa, suy dinh dưỡng, nghiện rượu),...
|
|
|
Fe.Folic (02043)
Phòng và trị các chứng thiếu máu do thiếu sắt và thiếu acid folic trong các trường hợp: phụ nữ đang mang thai hoặc nuôi con bú, ...
|
|
|
Fe.Folic caps (02044)
Phòng và điều trị các chứng thiếu máu do thiếu sắt và thiếu acid folic trong những trường hợp: phụ nữ mang thai,...
|
|
|
|
Ferolice nang mềm (6980)
Sản phẩm bổ sung sắt cho cơ thể, giúp phòng thiếu máu do thiếu sắt. Dùng cho phụ nữ có thai, nhất là trong 3 tháng đầu tiên; người ăn chay...
|
|
|
Ferimax Thiên Phú (02162)
Điều trị tận gốc: Mọi trường hợp thiếu máu do thiếu cung cấp hoặc mất chất sắt và các yếu tố tạo máu.
|
|
|
|
Fertinic B12 (5467)
Phòng và điều trị các chứng thiếu máu do thiếu sắt và thiếu acid folic trong những trường hợp : phụ nữ mang thai, trẻ em suy dinh dưỡng và...
|
|
|
Fitovit 120ml .Sp (02073)
Suy nhược toàn thân, suy giảm hệ thống bảo vệ cơ thể, hội chứng suy nhược do những nguồn gốc khác nhau....
|
|
|
Gac - Dầu gấc Việt Nam (02164)
Bổ mắt, dùng tốt trong các trường hợp nhức mỏi mắt, giảm thị lực, phòng chống cận thị tiến triển, đục thủy tinh thể, thoái hóa võng mạc, khô giác mạc.
|
|
|
Gingko Biloba (1350)
Suy tuần hoàn não và các biểu hiện chức năng: chóng mặt, nhức đầu, giảm trí nhớ, giảm khả năng nhận thức, rối loạn vận động, rối loạn cảm xúc và nhân cách.
|
|
|
Ginred (J006V)
Tăng cường hoạt động thể chất và tinh thần trong trường hợp cơ thể suy yếu, mệt mỏi, giảm khả năng tập trung hay trong giai đoạn dưỡng bệnh.
|
|
|
Ginsa Gold (0318)
Giúp bồi bổ sức khoẻ, tăng cường sức đề kháng, giảm mệt mỏi, ổn định huyết áp, giúp ăn ngủ tốt, hạn chế quá trình lão hoá.
|
|
|
Glotakan 40 (1028)
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
|
|
|
Glotakan 60 (0128)
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
|
|
|
Glow (02264)
Glow cung cấp chất chống oxy hóa nhằm bảo hòa các gốc tự do sinh ra bởi tia cực tím, ngăn chặn việc tấn công làm phá vỡ cấu trúc da, chống lại hiện tượng lão hóa da.
|
|
|
|
Glutavit B1 + B6 (9027)
Chữa suy nhược thần kinh và thể chất, làm việc trí óc quá mức, rối loạn trí nhớ, và kém tập trung.
|
|
|
Growee 120ml (00152)
Bổ sung đầy đủ các vitamin và khoáng chất cần thiết cho trẻ. Kích thích sự tăng trưởng, phát triển chiều cao, tăng cường sức đề kháng
|
|
|
Growee 60ml (50128)
Bổ sung đầy đủ các vitamin và khoáng chất cần thiết cho trẻ. Kích thích sự tăng trưởng, phát triển chiều cao, tăng cường sức đề kháng
|
|
|
Homkaoli Ginseng (02479)
Dùng cho những trường hợp mất cân bằng hoặc thiếu hụt dinh dưỡng,thời gian dưỡng bệnh, tăng cường sức đề kháng của cơ thể
|
|
|
Hompolimin Ginseng (J006H)
Bổ sung Vitamin và khoáng chất trong các trường hợp sau: thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy mòn, phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn, người lớn tuổi
|
|
|
|
Homtamin Ginseng Hộp 60v (02485)
Bổ sung sinh tố và muối khoáng trong những trường hợp sau: thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, gầy mòn, mệt mỏi, stress, phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn.
|
|
|
Hydrite Không mùi (02515)
Bù nước & chất điện giải trong: tiêu chảy, nôn mửa, sốt cao, luyện tập thể thao hay vận động quá sức.
|
|
|
MKG (02602)
Bổ sung ion K, Mg trong trường hợp chống loạn nhịp tim, tăng hoạt tính men trong gan & trong thận, tăng tiết mật...
|
|
|
Kanaid (02617)
Bồi bổ cơ thể trong các trường hợp : trẻ em suy dinh dưỡng, chậm lớn. Phụ nữ có thai và cho con bú....
|
|
|
Kẹo Baby C con vịt (05209)
Tăng sức đề kháng cho cơ thể đối với các bệnh nhiễm khuẩn, cảm, cúm hoặc trong thời kỳ dưỡng bệnh. - Duy trì sự săn chắc, đàn hồi của da, giảm thiểu quá trình lão hoá.
|
|
|
Pharmaton Kiddi 100ml sp (J007F)
Cung cấp vitamin hàng ngày cho trẻ em trong thời kỳ tăng trưởng và thời gian phục hồi sức khỏe (sau khi ốm, nhiễm trùng hoặc phẫu thuật)
|
|
|
|
|
|
L-Cystine - Phil inter (J009V)
giúp tăng cường sinh lực và có tác dụng chống viêm nhờ chứa gốc -SH trong đó. Nó có tác dụng phân giải keratin, đào thải melanin và giải độc, ...
|
|
|
L-Cystine - Medisun (J009H)
Làm sáng da, chống nám: L-cystin phản ứng với Dopaquinon tạo ra Cystinyldop có tác dụng điều hòa sự tạo Melanin – một sắc tố làm sậm màu da....
|
|
|
Laroscorbine 1g Inj (02818)
Ðiều trị bệnh Scorbut & các chứng xuất huyết do thiếu vitamin C, giúp cơ thể chống lại các bệnh nhiễm khuẩn, cảm cúm. ..
|
|
|
|
Levical 40mg (0310)
Thuốc cũng giảm nguy cơ chứng huyết khối thuộc vi tuần hoàn, và có những tác dụng lợi ích đặc biệt đối với hệ tuần hoàn của người cao tuổi.
|
|
|
Liginton (5705)
có tác dụng tốt trên một số bệnh như đau thắt cơ tim, bệnh mạch vành tim, huyết áp không ổn định, hen phế quản, viêm gan mãn, thấp khớp,...
|
|
|
|
|
|
Madoxine (2113)
Làm giảm thiểu các biến chứng của bệnh đái đường, các rủi ro của bệnh tim, làm dịu cơn nhức đầu của phụ nữ trước khi có kinh và làm dịu...
|
|
|
|
Magne B6 - Glomed (50100)
Điều trị các rối loạn chức năng trong những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (hay còn gọi là tạng co giật).
|
|
|
|
Medibenton - Mediplantex (1175)
Phục hồi sức khỏe cho người mới ốm dậy, tăng sức chống đỡ của cơ thể trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, học tập căng thẳng,...
|
|
|
|
Mediphylamin 100ml Sp (2620)
Dùng cho trẻ em và người lớn bị thiếu hụt hoặc tăng nhu cầu về Acid amin, Vitamin, khoáng chất do suy dinh dưỡng,
|
|
|
Mediramine soft (J002H)
Phòng ngừa và điều trị các chứng bệnh do thiếu các Vitamin B1 – B6 – B12 Một số chứng đau do thấp khớp hoặc thần kinh...
|
|
|
Mediroten (12685)
Phòng và điều trị suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, bổ mắt, có tác dụng làm sáng mắt, hỗ trợ điều trị khô mắt, mờ mắt,...
|
|
|
MekoLactagil - Mekophar (J009H)
Cung cấp vitamin, chất khoáng và lượng protein cho các bà mẹ sau khi sinh. Kích thích tiết sữa ở các bà mẹ đang cho con bú.
|
|
|
|
|
Moriamin Forte (J009V)
Duy trì sức khỏe và phục hồi sức khỏe khi bị mệt nhọc. Duy trì sức lực trong các điều kiện như nhiệt độ cao, độ ẩm cao và lạnh. Bồi dưỡng cho trẻ em, phụ nữ có thai và mẹ cho con bú. Bệnh beri-beri, bệnh scorbut, bệnh quáng gà, bệnh còi xương, viêm dây thần kinh.
|
|
|
|
Movimine - Trà Vinh (0971)
Tăng cường sinh lực của cơ thể trong các tình trạng suy nhược, gầy mòn, thiếu máu, mệt mỏi, chán ăn, suy sụp tinh thần, thời kỳ dưỡng bệnh, phụ nữ có thai, cho con bú, các bệnh nhân ăn kiêng hoặc mất cân đối trong chế độ điều trị hoặc do công tác.
|
|
|
Multiral Drops - BV Pharma (J007H)
- Bổ sung vitamin cho trẻ sơ sinh và rẻ em suy dinh dưỡng - Phòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin nặng hay nhẹ do chế độ ăn uống mất cân đối, ăn kiêng, cơ thể thiếu háp thu. - Tăng cường sức đề kháng cơ thể giúp phục hồi sức khỏe sau bệnh tật, nhiễm trùng,….
|
|
|
Obimin (Ch/30) - (J008V)
OBIMIN bổ sung một số vitamin và khoáng chất thiết yếu cho một số trường hợp tăng nhu cầu như: phụ nữ có thai và cho con bú
|
|
|
|
Upsa-C - (J003F)
Thuốc này được dùng ở người lớn, trong những trường hợp sau: - Điều thị tình trạng thiếu hụt vit C. - Mệt mỏi tạm thời.
|
|
|
|
|
Tonicalcium Adults 10ml (J004F)
Rối loạn tổng trạng: suy nhược, sụt cân, chán ăn mệt mỏi, không thích nghi với gắng sức, quá sức thể chất hoặc tinh thần, thời kỳ dưỡng bệnh.
|
|
|
Obimin (H/30) - (J008V)
Bổ sung đầy đủ nguồn vitamine và một số ion tối cần cho sản phụ trong thời kỳ trước và sau khi sanh, và góp phần hiệu chỉnh những tình trạng rối loạn thường gặp trong thời kỳ mang thai như buồn nôn và nôn mửa, thiếu máu, chứng tê phù (béribéri), chứng viêm dây thần kinh và chuột rút.
|
|
|
Obimin (H/100) - (J008V)
Bổ sung đầy đủ nguồn vitamine và một số ion tối cần cho sản phụ trong thời kỳ trước và sau khi sanh, và góp phần hiệu chỉnh những tình trạng rối loạn thường gặp trong thời kỳ mang thai như buồn nôn và nôn mửa, thiếu máu, chứng tê phù (béribéri), chứng viêm dây thần kinh và chuột rút.
|
|
|
Pharmaton (SWITZERLAN) - (J006F)
-Trong các trường hợp kiệt sức (như do căng thẳng), mệt mỏi, cảm giác yếu sức, giảm tập trung trí lực cũng như giảm tỉnh táo tinh thần. – Trong các trường hợp dinh dưỡng mất cân bằng hoặc thiếu hụt như người cao tuổi
|
|
|
Phargington (KOREA) - (J006F)
-Dùng để bổ sung vitamin và các khoáng chất thiếu hụt hoặc nhu cầu của cơ thể tăng trong các trường hợp: thể chất yếu kém, chán ăn, mệt mỏi, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ đang phát triển, người lớn tuổi.
|
|
|
Nicofort 500mg (J001V)
- Điều trị bệnh Pellagra. - Kết hợp với vitamin B1, B6, B12 để điều trị biến chứng bệnh Pellagra.
|
|
|
Newhem (H/20A) - (J008F)
- Thiếu máu trong các trường hợp sau: phụ nữ có thai, phụ nữ sau khi sinh (hậu sản) và cho con bú, bị nhiễm ký sinh trùng. - Thiếu máu do thiếu sắt.
|
|
|
Magnesi - B6 - USA (L004V)
- Điều trị các trường hợp thiếu Magnesi nặng, riêng biệt hoặc kết hợp. - Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (cơn tetani hay tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu.
|
|
|
Esamvit (J009F)
Viêm nang Esamvit là một dạng bào chế độc đáo chứ các acid amin kết tinh tinh khiết với số lượng cụ thể cùng với các acid amin. Mỗi viên nang Esamvit được thiết kế để bổ sung acid amin và vitamin cần thiết để tăng cường sự phát triển cơ thể.
|
|
|
Pharmaton Fizzi Vitalitu - sủi (J005F)
- Dùng trong các trường hợp suy nhược co thể (Như do stresss), mệt mỏi, cảm giác yếu sức, giảm tập trung trí lực cũng như tinh thần giảm tỉnh táo. - Dùng cho trường hợp thiếu hụt hoặc mất cân bằng dinh dưỡng, như ở người lớn tuổi hoặc do chế độ ăn kiêng, chán ăn, ăn không ngon miệng, chứng suy nhược do bệnh cấp hoặc mạn tính, kể cả thời gian phẫu thuật và dưỡng bệnh.
|
|
|
Medibenton (Mediplantex) - (J005H)
Tăng cường thể chất, khả năng miễn dịch Phục hồi sức khỏe cho người mới ốm dậy, tăng sức chống đỡ của cơ thể trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, học tập căng thẳng, thời tiết chuyển mùa….
|
|
|
Bluemint (Phil Inter Pharma) - (J009V)
1. Suy nhược toàn thân. 2. Viêm da do thuốc. 3. Sạm da, tàn nhan, sạm nắng... 4. Eczema, mề đay, phát ban da, mụn trứng cá. 5. Hỗ trợ điều trị trong các bệnh biểu bì làm móng tóc khô giòn, dể gãy.
|
|
|
|
Vitamin B6 250mg (Mekophar) - (J002H)
Điều trị & ngăn ngừa các bệnh về thần kinh, các trạng thái thiếu vitamin B6 thường kết hợp với vitamin nhóm B khác. Nôn, run, bệnh Parkinson, múa vờn, viêm đa dây thần kinh, độc tính do thuốc, co rút, say tàu xe, bệnh cơ.
|
|
|
Multivitamin (Phong Phú) - (J002H)
- Người mới ốm dậy, sau phẫu thuật, lao động mệt, suy nhược cơ thể. - Phụ nữ có thai, người già, trẻ em trong giai đoạn trưởng thành. Chú ý: Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
|
|
|
Vitamin B1 250mg (Mekophar) - (J002H)
Dùng để ngăn ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 như: bệnh tê phù, bệnh não Wernicke, viêm dây thần kinh ngoại biên cùng chứng nứt da, viêm dây thần kinh của phụ nữ mang thai (nếu có kết hợp với triệu chứng nôn ói nặng).Trị những hội chứng đau như: cơn nhức đầu migrain, đau thấp khớp.. Suy nhược cơ thể: cơ thể thiếu Vitamin B1 do nghiện rượu cấp hay mãn.
|
|
|
AgiVitamin B1 250mg (Agimexpharm) - (J002H)
Điều trị và phòng bệnh thiếu thiamin. Hội chứng Wernicke và hội chứng Korsakoff, viêm đa dây thần kinh do rượu, beriberi, bệnh tim mạch có nguồn gốc do dinh dưỡng ở người nghiện rượu mạn tính, phụ nữ mang thai, người có rối loạn đường tiêu hóa và những người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng và thận nhân tạo.
|
|
|
Magnesi-B6 (Minh Hải) - (L004H)
- Điều trị các chứng thiếu ion Mg đã được xác nhận: Run cơ, yếu cơ, mất thăng bằng, tim đập nhanh, chứng nôn khan ở phụ nữ mang thai, viêm đa thần kinh. Lo âu cấp tính có tăng thông khí (tạng co giật).
|
|
|
|
|
Vitamin C 500mg (Vidiphar) - (J003H)
- Trị bệnh do thiếu vitamin C. - Phối hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bẹnh thalassemia. - Methemoglobin huyết cô căn khi không có sẵn xanh methylen.
|
|
|
|
Homtamin Gingeng Gold (Korea United Pharm) - (J006V)
- Bổ sung vitamin và muối khoáng trong những trường hợp sau: Thế chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy mòn, stress, phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn và người già yếu. - Hỗ trợ điều trị các triệu chứng sau: Phục hồi chức năng tinh thần và thể chất, rối loạn và giảm trí nhớ, xơ cứng động mạch.
|
|
|
Multiginseng (TC Phama Co) - (J006H)
- Tăng sức đề kháng, tăng trí nhớ, đặc biệt tốt cho người cao tuổi. - Bổ sung các vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể. - Dùng tốt cho người mới ốm dậy, suy nhược cơ thể, vận động viên thể thao. Các trường hợp mỏi mệt, kém ăn, cơ thể suy nhược.
|
|
|
Magnesi -B6 (Hậu Giang) - (L004H)
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi như có thai, nuôi con bú, nghiện rượu, suy dinh dưỡng, kém hấp thu magnesi, nôn mửa, tiêu chảy, bỏng. Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (còn được gọi là tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu.
|
|
|
Vitamin B6 250mg (Domesco) - (J002H)
- Điều trị và ngăn ngừa các bệnh về thần kinh, các trạng thái thiếu vitamin B6 thường kết hợp với vitamin nhóm B khác. - Trị nôn mửa, run rẩy, bệnh parkinson, múa vờn, bệnh viêm đa dây thần kinh, độc tính do thuốc (như isoniazide) co rút, say tàu xe, bệnh cơ.
|
|
|
Mg-B6 (Mekophar) - (L004H)
Cơ thể thiếu hụt Mg: run, yếu cơ, mất thăng bằng, tim đập nhanh, lo âu, khó ngủ, buồn nôn,…Điều trị tạng co giật.
|
|
|
Vitamin A & D (Imexpharm) - (J001V)
- Dự phòng và điều trị tình trạng thiếu vitamin A: khô da, khô mắt, quáng gà, bổ sung vitamin A trong các trường hợp bệnh lý gan mật mãn tính. - Dự phòng và điều trị tình trạng thiếu vitamin D: loãng xương, kém hấp thu calci, hay do suy tuyến cận giáp, trẻ em còi xương, tuổi đang phát triển
|
|
|
Magnesium-B6 (Mebiphar) - (L004H)
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp. Khi có thiếu calci đi kèm thì trong đa số trường hợp phải bù magnesi trước khi bù calci. Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (còn được gọi là tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu.
|
|
|
Betex (Vit B1,B6,B12)(Favorex) - (J002H)
- Thiếu vitamin B1, B6, B12, viêm dây thần kinh và các rối loạn khác liên quan với vitamin B1, B6, B12; - Rối loạn về thần kinh: Viêm dây thần kinh do rượu, viêm dây thần kinh do đái tháo đường. Viêm dây thần kinh ngoại biên. - Thuốc bổ dùng cho tình trạng dễ mệt, bệnh nhân trong thời kỳ dưỡng bệnh hoặc bệnh nhân già.
|
|
|
Magnesi -B6 (Vidiphar) - (L004H)
- Điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp. Khi có thiếu calcium đi kèm thì trong đa số trường hợp phải bù magnesi trước khi bù calcium. - Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (còn được gọi là tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu.
|
|
|
Magnesium -B6 (Minh Hải) - (L004H)
- Điều trị các chứng thiếu ion magnesi đã được xác nhận: như run cơ, yếu cơ, mất thăng bằng, tim đạp nhanh, chứng nôn khan ở phụ nữ mang thai, viêm đa thần kinh. Lo âu cấp tính có tăng thông khí (tạng co giật)
|
|
|
Appeton Lysine 60ml (J007F)
Dùng cho các trường hợp thiếu vitamin ở trẻ em và trẻ sơ sinh để trẻ có thể tăng trưởng và phát triển bình thường.
|
|
|
|
Berocca (J005F)
Berocca Calcium và Magnesium dùng để phòng ngừa và bổ sung trong các tình trạng tăng nhu cầu hoặc tăng nguy cơ thiếu các vitamintan trong nước: như khi bị stress sinh lý và tăng chuyển hóa năng lượng, mệt mới, bứt rứt khó chịu, mất ngủ v.v… Dùng cho người lớn và trẻ em lớn hơn 15 tuổi.
|
|
|
|
pms-Bvit 1 250mg (Imexpharm) - (J002V)
- Điều trị bệnh tê phù (Beriberi). - Viêm đa dây thần kinh ở người nghiện rượu. - Thiếu Vitamin B1 do tiêu chảy mãn tính, mang thai hoặc do chế độ ăn không cung cấp đủ. - Phối hợp với Vitamin khác để điều trị tình trạng thiếu Vitamin. - Một số hội chứng đau nhức như: đau thần kinh tọa, đau lưng.
|
|
|
Vitamin A & D (Imexpharm) - (J001V)
Trẻ em chậm lớn, mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp. Quáng gà, khô mắt, rối loạn nhìn màu mắt. Bệnh vẩy cá , bệnh trứng cá, chứng tóc khô dễ gãy, móng chân, móng tay bị biến đổi...
|
|
|
|
Myvita Vitamin C - Vị Cam (J003H)
đáp ứng đầy đủ nhu cầu vitamin C hàng ngày. Đặc biệt, MyVita Vitamin C hiệu quả trong các trường hợp chế độ ăn uống không cân đối, giúp cơ thể hồi phục sức khỏe sau khi khỏi bệnh, sau phẫu thuật...
|
|
|
Myvita Multivitamin (SPM) - (J002H)
Bổ sung vitamin & khoáng chất cần thiết hàng ngày, cho người lớn & thiếu niên, trẻ đang tăng trưởng, phụ nữ có thai & cho con bú, nhất là khi chế độ ăn thiếu cân bằng dinh dưỡng.
|
|
|
Multivitamin (OPC) - (J002H)
Phòng ngừa các chứng do thiếu vitamin C. Tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh cảm cúm, nhiễm độc, nhiễm trùng. Trị suy nhuợc và bồi bổ cơ thể.
|
|
|
Pharucxanh (TC Pharma) - (J006H)
Dùng tốt cho người làm việc quá sức (chân tay và trí óc) mệt mỏi, kém ăn, cơ thể suy nhược, mất khả năng tập trung... các quá trình chuyển hóa bị rối loạn trong thời kỳ dưỡng bệnh...
|
|
|
|
|
Mediphylamin (Mediplantex) - (J009H)
Bổ sung các Acid amin, Vitamin, nguyên tố vi lượng cho cơ thể. Dùng cho các trường hợp người mới ốm dậy, người bị bệnh, bệnh nhân sau phẫu thuật, các trường hợp mệt mỏi, chán ăn,...
|
|
|
Phargington (Nic Pharma) - (J006H)
Dùng để bổ sung vitamin và các khoáng chất thiếu hụt hoặc nhu cầu của cơ thể tăng trong các trường hợp: thể chất yếu kém, chán ăn, mệt mỏi, phụ nữ có thai và cho con bú,...
|
|
|
Vitamin B6 250mg (Vidiphar)
- Các trường hợp thiết vitamin B6. - Điều trị nhiễm độc isoniazid hoặc cycloserin. - Một số trẻ sơ sinh biểu hiện hội chứng lệ thuộc pyridoxin có tính di truyền. Cần dùng pyridoxin trong tuần đầu sau đẻ....
|
|
|
Calcium C.D.PP (Vidiphar) - (J004H)
Cung cấp calci và vitamin khi cơ thể bị thiếu hụt trong các trường hợp sau: - Trẻ em đang lớn, còi xương. - Phụ nữ có thai và cho con bú. - Thời kỳ dưỡng bệnh. - Nhuyễn xương do dùng thuốc corticoid. - Loãng xương, mất calci ở người lớn tuổi. - Người lao lực.
|
|
|
|
Vitamin B6 50mg (DP 2/9) - (J002H)
- Phòng và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin B6: Thiếu máu nguyên bào sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi, viêm da tăng bả nhờn, khô nứt môi. ...
|
|
|
B Complex C (Vidipha) - (J002H)
Dự phòng thiếu các vitamin nhóm B và C. - Dùng trong giai đoạn dưỡng sinh, mệt mỏi thể xác và tinh thần do gắng sức. - Dùng trong các điều trị kháng sinh hoặc hóa trị liệu.
|
|
|
|
Bofit F (Hậu Giang) - (J008H)
- Phòng ngừa thiếu máu do thiếu Sắt ở phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em ở tuổi dậy thì, phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt. Bổ sung sắt, Acid folic và vitamin B12 trong các trường hợp mất máu do phẫu thuật, chấn thương, nhiễm giun, người hiến máu.
|
|
|
|
|
|
Pepevit (DP 2/9) - (J001H)
Phòng và điều trị bệnh Pellagra. Các rối loạn tiêu hoá và rối loạn thần kinh (phối hợp với các thuốc khác). Tăng lipid huyết, tăng cholesterol, xơ vữa động mạch (phối hợp với thuốc khác): dùng niacin (acidnicotinic).
|
|
|
|
Orange C (TC Pharma Co)
Bổ sung vitamin C giúp tăng cường sức đề kháng, thanh nhiệt giải độc cho cơ thể. Hỗ trợ điều trị các bệnh do thiếu vitamin C như bệnh Scorbut và các chứng chảy máu dưới da, niêm mạc.
|
|
|
Myvita Vitamin C -Chanh (SPM) - (J003H)
Không dùng cho những bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân suy giảm chức năng thận, các bệnh có liên quan đến sỏi calci, sỏi urat, sỏi oxalat. Bệnh nhân mắc chứng tán huyết do thiếu men G6PD.
|
|
|
Becolizyn (NIC) - (J002H)
Bồi dưỡng cơ thể, bổ sung vitamin nhóm B trong các trường hợp: thể chất yếu kém, chán ăn, mệt mỏi, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ đang phát triển, người lớn tuổi.
|
|
|
Polypharton (Trung Sơn) - (J002H)
- Người mới ốm dậy, người sau phẫu thuật, người lao động mệt mỏi, người chán ắn, suy nhược cơ thể, phụ nữ có thai, người già, trẻ em trong giai đoạn trưởng thành.
|
|
|
Multivitamin (Nic) - (J002H)
Phòng và điều trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B. Bồi dưỡng cơ thể, bổ sung vitamin nhóm B trong các trường hợp: thể chất yếu kém, chán ăn, mệt mỏi, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ đang phát triển, người lớn tuổi, người bệnh đang điều trị kéo dài bằng thuốc kháng sinh.
|
|
|
|
Vitamin B1 250mg (Đồng Nai) - (J002H)
Phòng và chữa các bệnh tê phù, viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, chứng liệt ngoại vi, nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu, chóng mệt mỏi kén ăn.
|
|
|
|
Vitamin B1-B6-B12 (Mekophar) - (J002H)
- Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác. - Điều trị rối loạn do nghiện rượu lâu năm...
|
|
|
|
KMG (Mekophar) - (L004H)
Bổ sung ion K, Mg trong trường hợp chống loạn nhịp tim, tăng hoạt tính men trong gan & trong thận, tăng tiết mật.
|
|
|
|
Vitamin A-D (Medisun) - (J001H)
Ngăn ngừa và điều trị các trường hợp thiếu Vitamin A, D: Rối loạn thị giác, khô và ngứa mắt, quáng gà, da khô, tóc khô, mụn trứng cá, trẻ em còi xương, loãng xương ở người lớn tuổi. Tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể.
|
|
|
Lixeston (Mediplantex) - (J009H)
- Bổ sung các Vitamin và các Acid amin cho cơ thể để tăng cường và phục hồi sức khỏe cho người mệt mỏi, người mới ốm dậy, duy trì thể lức trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như...
|
|
|
Liginton (Mediplantex) - (J006H)
Tăng cường sinh lực, bồi bổ khí huyết dùng trong các trường hợp suy nhược cơ thể, gầy mòn, thiếu máu, mệt mỏi, chán ăn, suy sụp tinh thần...
|
|
|
Sirô Unikids 70ml (DHG Pharma) - (J007H)
Unikids bổ sung Lysine, Vitamin và Khoáng chất cho trẻ trong các trường hợp: trẻ biếng ăn, chế độ ăn không cân đối hay thiếu dinh dưỡng, trẻ còi xương, chậm lớn, trẻ trong giai đoạn tăng trưởng, thời kỳ dưỡng bệnh...
|
|
|
Lingzhi Natural(Linh chi) - (J006H)
- Điều hòa huyết áp. - Giảm cholesterol trong máu. - Tăng cường chức năng gan và giải độc gan. - Tăng cường hệ miễn dịch, điều trị hỗ trợ trong các bệnh suy nhược kéo dài,…
|
|
|
MekoLactagil (J009H)
- Cung cấp protein, vitamin và khoáng chất cần thiết cho các bà mẹ sau khi sinh. - Kích thích làm tăng lượng sữa tiết ra ở các bà mẹ đang cho con bú, kể cả trường hợp sinh mổ.
|
|
|
Dotocom (Domesco) - (J009H)
Nhức mỏi mắt, viêm giác mạc, đau nhức mắt, mỏi mắt, giảm thị lực trong thời kỳ cho con bú, quáng gà, bổ sung dưỡng chất khi suy yếu thị lực.
|
|
|
Sirô Unikids 100ml (DHG Pharma) - (J007H)
Unikids bổ sung Lysine, Vitamin và Khoáng chất cho trẻ trong các trường hợp: trẻ biếng ăn, chế độ ăn không cân đối hay thiếu dinh dưỡng, trẻ còi xương, chậm lớn, trẻ trong giai đoạn tăng trưởng, thời kỳ dưỡng bệnh...
|
|
|
Medicholin (Mediphantex) - (J006H)
- Thuốc được dùng trong các trường hợp: khô mắt, nhức mỏi mắt, đau mắt đỏ do kích ứng hay do giảm mucin, viêm giác mạc, quáng gà, hoặc các bệnh có liên quan đến thị lực....
|
|
|
Redvi-B (J002H)
- Dự phòng và điều trị các triệu chứng do thiếu vitamin nhóm B (Vitamin B1, B6, B12). - Điều trị giải độc do nghiện rượu. - Liều cao được sử dụng trong một số hội trứng đau do thấp khớp, hoặc thần kinh.
|
|
|
Vitamin C1000 (OPC) - (J003H)
Phòng và điều trị bệnh scorbut và các chứng chảy máu do thiếu vitamin C Để tăng sức đề kháng của cơ thể khi mắc bệnh nhiễm khuẩn.
|
|
|
Dasavit B12 (NIC) - (J002H)
- Điều trị các trường hợp thể chất mệt mỏi, kém ăn, nhức đầu, choáng váng do thiếu máu; phụ nữ có thai và cho con bú....
|
|
|
Vitamin B1-B6-B12 (Meko) - (J002H)
Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác. Dùng trong chứng nghiện rượu và giải độc. Dùng liều mạnh trong hội chứng đau nhức (thấp khớp hay thần kinh).
|
|
|
Ferrovit (J008F)
Bổ sung sắt cho phụ nữ có thai và các chứng thiếu máu thiếu sắt
|
|
|
Calcinol 60ml sp (J004F)
- Bổ sung khẩu phần cho mọi nhóm tuổi, đặc biệt cho trẻ em để phát triển răng và xương, cũng dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú....
|
|
|
Honaramin Ginseng (J006F)
- Dùng cho những tình trạng kiệt sức, bị stress, mệt mỏi, cảm giác yếu, giảm khả năng tập trung, thể chất yếu, gầy mòn, chán ăn, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em đang phát triển, người già yếu....
|
|
|
Calci D (Imexpharm) - (J004V)
- Các trường hợp có nhu cầu canxi cao như: trẻ em đang lớn, phụ nữ mang thai và cho con bú. - Tình trạng thiếu calci như: chứng còi xương, chứng loãng xương ở người lớn tuổi....
|
|
|
Enervon (J002V)
Phòng và điều trị thiếu vitamin C ( bệnh Scorbut) và các chứng chảy máu do thiếu vitamin C. Tăng sức đề kháng ở cơ thể khi mắc bệnh nhiễm khuẩn, cảm cúm , mệt mỏi, nhiễm độc. ...
|
|
|
|
Vitamin E (Mediplantex) - (J001V)
- Giúp chống oxy hóa, bảo vệ tế bào không bị tổn thương bởi quá trình oxy hóa. - Bổ sung vitamin E cần thiết cho cơ thể, giúp hỗ trợ điều trị bệnh thiếu vitamin E.
|
|
|
|
Calci D (Imexpharm) - (J004V)
- Các trường hợp có nhu cầu canxi cao như: trẻ em đang lớn, phụ nữ mang thai và cho con bú. - Tình trạng thiếu calci như: chứng còi xương, chứng loãng xương ở người lớn tuổi....
|
|
|
Calcium corbière 5ml (J004V)
Điều trị triệu chứng suy nhược chức năng. Tình trạng thiếu canxi và giai đoạn gia tăng nhu cầu canxi: trẻ em đang lớn, phụ nữ có thai và cho con bú, người già.
|
| |