|
Vitamin A & D (Imexpharm) - (J001V)
Vitamin - Khoáng chất
Trẻ em chậm lớn, mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp. Quáng gà, khô mắt, rối loạn nhìn màu mắt. Bệnh vẩy cá , bệnh trứng cá, chứng tóc khô dễ gãy, móng chân, móng tay bị biến đổi...
|
Công thức:
|
Vitamin A 5000IU & D 400 IU
|
Chỉ định:
|
Trẻ em chậm lớn, mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp. Quáng gà, khô mắt, rối loạn nhìn màu mắt. Bệnh vẩy cá , bệnh trứng cá, chứng tóc khô dễ gãy, móng chân, móng tay bị biến đổi. Hội chứng tiền kinh, rối loạn mãn kinh, xơ teo âm hộ. Chứng mất khứu giác, viêm mũi họng mãn, điếc do nhiễm độc, ù tai. Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, phòng thiếu hụt Vitamin A ở người mới ốm dậy, phụ nữ cho con bú, cường giáp.
|
Cách dùng:
|
Uống: người lớn 2–6 viên hoặc 20–60 giọt/ngày. Trẻ em 1-3 viên/ngày hoặc 10–30 giọt. Tiêm sâu bắp thịt: người lớn, trẻ em từ 15 tuổi trở lên: cứ 6 tháng tiêm 1 lần 1 ống 500.000đvqt
|
Chống chỉ định:
|
Dùng đồng thời với dầu parafin.
|
Chú ý:
|
Khi dùng liều cao kéo dài, cần điều trị từng đợt, dùng 6 tuần, nghỉ 2 tuần. Thận trọng ở phụ nữ có thai. - Không được dùng với các thuốc khác có chứa vitamin A. - Viên: tránh dùng cho người mẫn cảm với tartiazin và/hoặc acid acetylsalicylic. - Khi có thai không được dùng quá 6000UI/ngày. Dùng liều cao vitamin A gây dị dạng bào thai. Không dùng liều cao với người đang nuôi con bú, không vượt quá 6000UI/ngày (kể cả trong khẩu phần ăn).
|
Đóng gói:
|
Chai 100 viên nang mềm
|
Hạn sử dụng:
|
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
|
Bảo quản:
|
Dưới 30 độ C
|
|
|