|
Moriamin Forte (J009V)
Vitamin - Khoáng chất
Duy trì sức khỏe và phục hồi sức khỏe khi bị mệt nhọc. Duy trì sức lực trong các điều kiện như nhiệt độ cao, độ ẩm cao và lạnh. Bồi dưỡng cho trẻ em, phụ nữ có thai và mẹ cho con bú. Bệnh beri-beri, bệnh scorbut, bệnh quáng gà, bệnh còi xương, viêm dây thần kinh.
|
Công thức:
|
1. THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nang L-Leucine 18,3 mg L-Isoleucine 5,9 mg L-Lysine 25 mg L-Phenylalanine 5 mg L-Threonine 4,2 mg L-Valine 6,7 mg L-Tryptophan 5 mg DL-Methionine 18,4 mg 5-hydroxyanthranilic acid HCl 0,2 mg Vitamin A 2000 UI Vitamin D2 200 UI Vitamin B1 nitrate 5 mg Vitamin B2 3 mg Nicotinamide 20 mg Vitamin B6 2,5 mg Folic acid 0,2 mg Ca pantothenate 5 mg Vitamin B12 1 mg Vitamin C 20 mg Vitamin E 1 mg
|
Chỉ định:
|
Duy trì sức khỏe và phục hồi sức khỏe khi bị mệt nhọc. Duy trì sức lực trong các điều kiện như nhiệt độ cao, độ ẩm cao và lạnh. Bồi dưỡng cho trẻ em, phụ nữ có thai và mẹ cho con bú. Bệnh beri-beri, bệnh scorbut, bệnh quáng gà, bệnh còi xương, viêm dây thần kinh.
|
Cách dùng:
|
Người lớn: 1-2 viên/ngày, có thể tăng hay giảm tùy theo thể trạng. Trẻ em 1 viên/ngày, có thể hòa tan phần bên trong của viên thuốc trong nước hay sữa
|
Chống chỉ định:
|
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, đặc biệt với các vitamin A, D, B12, C, PP. - Người bệnh thừa vitamin A. - Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D. - Có tiền sử dị ứng với các cobalamin (vitamin B12 và các chất liên quan) - Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt). - Không dùng vitamin PP trong các trường hợp hạ huyết áp nặng, xuất huyết động mạch.
|
Chú ý:
|
Trong thời gian dùng thuốc, nước tiểu đôi khi có thể có màu vàng nhạt, do thuốc có chứa vitamin B2.
|
Đóng gói:
|
Hộp 100 viên
|
Hạn sử dụng:
|
36 tháng kể từ ngày sản xuất
|
Bảo quản:
|
Để nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng.
|
|
|