|
Magne B6 Corbiere - Sanofi (L004V)
Vitamin - Khoáng chất
Ðiều trị các trường hợp thiếu Mg, yếu cơ, tạng co giật.
|
Công thức:
|
Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid hay vitamin B6 5mg; Tá dược: plasdon S630, kaolin nặng; gôm Ả rập, đường trắng, talc, magnesi stearat, natri starch glycalat, opadry II85F 18422 white, opadry OY_S 29019 clear, nước tinh khiết. Tương đương với 48 mg cation Mg hay 3,94 mEq hay 1,97 mmol.
|
Chỉ định:
|
Được đề nghị điều trị các trường hợp thiết Magnesi riêng biệt hay kết hợp.
|
Cách dùng:
|
DÀNH CHO NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM TRÊN 6 TUỔI. - Người lớn: 6 đến 8 viên/24 giờ. - Trẻ em: 10-30 mg/lg/24 giờ (tương đương 0,4 – 1,2 mmol.lg.24 giờ), ở trẻ em trên 6 tuổi (cân nặng khoảng 20kg): 4 đến 6 viên/24 giờ. - Nên chia liều dùng mỗi ngày ra làm 2 hoặc 3 lần: sáng, trưa và chiều. - Uống viên thuốc với nhiều nước. - Cần ngưng điều trị ngay khi nồng độ magnesi máu trở về bình thường.
|
Chống chỉ định:
|
- Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. - Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinin dưới 30 ml/phút.
|
Chú ý:
|
- Khi có thiếu calci đi kèm thì phải bù magnesi trước khi bù calci. - Thuốc có chứa đường glucose, không sử dụng cho bệnh nhân không dung nạp với fructose, có hội chứng kém hấp thu với glucose và galactose hoặc thiếu men sucrase-isomaltase. - Trong trường hợp suy thận mức độ vừa, cần thận trọng nhằm phòng ngừa các nguy cơ liên quan đến tăng magnesi máu.
|
Đóng gói:
|
Viên nén bao phim. Vĩ bấm 10 viên. Hộp 5 vĩ
|
Hạn sử dụng:
|
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
|
Bảo quản:
|
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C
|
|
|