|
Ferimax Thiên Phú (02162)
Vitamin - Khoáng chất
Điều trị tận gốc: Mọi trường hợp thiếu máu do thiếu cung cấp hoặc mất chất sắt và các yếu tố tạo máu.
|
Công thức:
|
Sắt (II) Fumarat ...................................200mg Folic acid..........................................1000mcg Vitamin B12 .........................................10mcg Aerosil 200 ..............................................1mg Lactose ................................................100mg Tinh bột ..................................................70mg Magnesi stearat..........................................6mg
|
Chỉ định:
|
Điều trị tận gốc: Mọi trường hợp thiếu máu do thiếu cung cấp hoặc mất chất sắt và các yếu tố tạo máu. Điều trị dự phòng: Trong các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu như ở phụ nữ có thai, cho con bú, người suy dinh dưỡng, thời kỳ hậu phẫu, dưỡng bệnh và trẻ em. Các chứng thiếu sắt folic acid và vitamin B12 khi chế độ ăn uống không đủ các yếu tố đó.
|
Cách dùng:
|
Uống trước bữa ăn. Điều trị tận gốc: Người lớn 2 - 3 viên/ngày. Trẻ em 1 - 2 viên/ngày. Tối đa không quá 6 viên/ngày. Điều trị dự phòng: Liều duy trì 1 viên/ngày. Thời gian điều trị phải đủ để điều chỉnh sự thiếu máu và phục hồi lại nguồn dự trữ chất sắt. Phụ nữ có thai nên dùng liều duy trì trong suốt thời kỳ thai nghén. Thiếu máu do thiếu sắt: Dùng 2 - 4 tháng tuỳ theo mức độ thiếu hụt nguồn dự trữ
|
Chống chỉ định:
|
Quá tải sắt. Tiền sử dị ứng với cobalamin (vitamin B12) và các chất tương tự U ác tính.
|
Chú ý:
|
Có thể có hiện tượng rối loạn tiêu hoá, phân đen hoặc xám. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
|
Đóng gói:
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang.
|
Hạn sử dụng:
|
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
|
Bảo quản:
|
Để nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng.
|
|
|