|
Farzincol 10mg (02037)
Vitamin - Khoáng chất
Bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em. Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú. Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn. Nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch Tiêu chảy cấp và mãn tính...
|
Công thức:
|
Mỗi viên: Zn gluconate 70 mg (= Zn 10 mg).
|
Chỉ định:
|
TÍNH CHẤT & CHỦ TRỊ Bổ sung kẽm vào chế độ ăn trong các trường hợp Bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em. Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú. Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn. Nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch Tiêu chảy cấp và mãn tính. Điều trị thiếu kẽm - Thiếu kẽm nhẹ và vừa trong các trường hợp: Suy dinh dưỡng nhẹ và vừa. Rối loạn đường tiêu hoá: chán ăn, chậm tiêu, táo bón nhẹ, buồn nôn và nôn khi mang thai. Khó ngủ, mất ngủ, trẻ khóc đêm, suy nhược, nhức đầu. Nhiễm trùng tái diễn ở đường hô hấp, đường tiêu hoá, da. Khô da, vết thương chậm lành (bỏng, lở loét do nằm lâu). Khô mắt, loét giác mạc, quáng gà. - Thiếu kẽm nặng: được đặc trưng bởi các tổn thương da điển hình trong bệnh viêm ruột, da đầu chi, dầy sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), khô mắt, viêm quanh lỗ tự nhiên (hậu môn, âm hộ) cùng với tiêu chảy.
|
Cách dùng:
|
½-2 viên/ngày. Với trẻ nhỏ, nên nghiền viên thuốc cho tan trong nước ấm.
|
Chống chỉ định:
|
- Người nhạy cảm với sulfamid. - Suy gan, thận hay tuyến thượng thận trầm trọng. - Tiền căn có bệnh sỏi thận.
|
Chú ý:
|
Tránh dùng chung với tetracyclin, ciprofloxacin, thuốc chứa canxi, sắt, đồng (uống cách 2-3 giờ).
|
Đóng gói:
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 100 viên nén
|
Hạn sử dụng:
|
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
|
Bảo quản:
|
Để nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng.
|
|
|