|
Nicotinamid 500 (TW 25) - (J001H)
Vitamin - Khoáng chất
Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamid. Ðiều trị bệnh pellagra.
|
Công thức:
|
Nicotinamide.
|
Chỉ định:
|
Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamid. Ðiều trị bệnh pellagra.
|
Cách dùng:
|
Bổ sung khẩu phần ăn, liều uống thông thường của nicotinamid như sau: Nicotinamid thường dùng kết hợp với các vitamin khác trong chế phẩm để bổ sung khẩu phần ăn. Người lớn: 13 - 19 mg/ngày, dùng một lần hoặc chia thành 2 lần. Người mang thai và cho con bú, chế độ ăn thiếu dinh dưỡng: 17 - 20 mg/ngày, dùng một lần hoặc chia thành 2 lần. Trẻ em: 5 - 10 mg/ngày, dùng một lần hoặc chia thành 2 lần. Trong trường hợp không thể dùng thuốc theo đường uống, có thể điều trị bằng nicotinamid theo đường tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch chậm với liều 25 mg, dùng 2 hoặc hơn 2 lần hàng ngày. Khi tiêm tĩnh mạch, cần tiêm với tốc độ không quá 2 mg/phút. Ðiều trị bệnh pellagra: Người lớn: Liều uống thông thường là 300 - 500 mg/ngày, tối đa 1500 mg/ngày, chia thành 3 - 10 lần. Trẻ em: Liều uống thông thường là 100 - 300 mg/ngày, chia thành 3 - 10 lần.
|
Chống chỉ định:
|
Quá mẫn với nicotinamid. Bệnh gan nặng. Loét dạ dày tiến triển. Xuất huyết động mạch. Hạ huyết áp nặng.
|
Chú ý:
|
Khi sử dụng nicotinamid với liều cao cho những trường hợp sau: Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đái tháo đường.
|
Đóng gói:
|
Hộp 1 Lọ 30 viên
|
Hạn sử dụng:
|
36 tháng kể từ ngày sản xuất
|
Bảo quản:
|
Để nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng.
|
|
|