|
|
Pharmaton Fizzi Vitalitu - sủi (J005F)
Vitamin - Khoáng chất
- Dùng trong các trường hợp suy nhược co thể (Như do stresss), mệt mỏi, cảm giác yếu sức, giảm tập trung trí lực cũng như tinh thần giảm tỉnh táo. - Dùng cho trường hợp thiếu hụt hoặc mất cân bằng dinh dưỡng, như ở người lớn tuổi hoặc do chế độ ăn kiêng, chán ăn, ăn không ngon miệng, chứng suy nhược do bệnh cấp hoặc mạn tính, kể cả thời gian phẫu thuật và dưỡng bệnh.
|
Công thức:
|
- Chiết xuất nhân sâm G115 tiêu chuẩn hóa, điều chỉnh đến 4% nhân sâm 40mg; Acid ascorbic (Vit C) 60mg; D,L-alpha-Tocopherol acetate (Vit E: 10mg) 14,9mg; Nicotinamide (Vit PP) 18mg; B-Carotene 2 mg; Cholecalciferol (Vit D) 200IU; Thiamine nitrate (Vit B1) 1,4mg; Riboflavine (Vit B2) 1,6mg; Pyridoxine hydrochloride (Vit B6) 2mg; Acid folic 0,2mg; Biotin 0,15mg; Cyanocobalamin (Vit B12) 1mcg; Canxi (Ca) 100mg; Magie (Mg) 40mg; Sắt (Fe) 10mg; Kẽm (Zn) 1mg; Đồng (Cu) 0,5mg; Selen (Se) 0,05mg. - Tá dược: Acid citric khan, natri hydrogen carbonate, sorbitol, sucrose, povidone, hương cam, hương quýt, hương chanh, aspartame, kali acesulfame, magnie, stearate.
|
Chỉ định:
|
- Dùng trong các trường hợp suy nhược co thể (Như do stresss), mệt mỏi, cảm giác yếu sức, giảm tập trung trí lực cũng như tinh thần giảm tỉnh táo. - Dùng cho trường hợp thiếu hụt hoặc mất cân bằng dinh dưỡng, như ở người lớn tuổi hoặc do chế độ ăn kiêng, chán ăn, ăn không ngon miệng, chứng suy nhược do bệnh cấp hoặc mạn tính, kể cả thời gian phẫu thuật và dưỡng bệnh.
|
Cách dùng:
|
- Người lớn: Liều đề nghị là 1 viên sủi mỗi ngày. - Trẻ em: khuyến cáo không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi. - Người cao tuổi: không có liều khuyến cáo đặc biệt cho người cao tuổi. - Nên hòa ran PHARMATON Fizzi vào trong một cốc nước, uống vào bữa ăn, thích hợp nhất là bữa sáng.
|
Chống chỉ định:
|
- Chống chỉ định dùng PHARMATON Fizzi trong rối loạn chuyển hóa canxi (như tăng canxi máu hoặc tăng canxi niệu), tăng vitamin D, suy thận, trong thời gian điều trị với vitamin D, phemylketone niệu, và các trường hợp đã biết quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Trong những trường hợp bệnh di truyền hiếm gặp có thể không tương thích với một tá dược của thuốc thì chống chỉ định dùng thuốc (xin tham khảo “Nhắc nhở”)
|
Chú ý:
|
- Thận trọng cho phụ nữ có thai và cho con bú: không dùng liên tục trong thời kỳ mang thai. - Thuốc chứa 259mg sucrose và 354mg sorbitol. Bệnh nhân với bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp với fructose thì không dùng thuốc này. - Trong một nghiên cứu với betacarotene, bổ sung beta-carotene 20mg/ngày (tương đương 10 viên) trong thời gian dài (đến 24 tháng) đã gây tăng nguy cơ ung thư phổi ở những người nghiện thuốc lá nặng (hút >= 20 điếu/ngày).
|
Đóng gói:
|
Hộp 1 tuýp 10 viên sủi.
|
Hạn sử dụng:
|
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
|
Bảo quản:
|
Bảo quản dưới 25 độ C, tại nơi khô và bảo quản trong bao bì kín.
|
|
|
|
|