|
Cefalexin capsules 500mg (Brown & Burk) - (G002F)
Kháng viêm
- Dùng cho các trường hợp vi khuẩn còn nhạy cảm với cephalexin trong các bệnh sau: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn tai – mũi – họng. - Viêm đường tiết niệu. - Nhiễm khuẩn sản phụ khoa....
|
Công thức:
|
Cephalexin 500mg (dưới dạng cephalexin monohydrat); Tá dược: Lactose, magnesi stearat.
|
Chỉ định:
|
- Dùng cho các trường hợp vi khuẩn còn nhạy cảm với cephalexin trong các bệnh sau: - Nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn tai – mũi – họng. - Viêm đường tiết niệu. - Nhiễm khuẩn sản phụ khoa. - Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương. - Bệnh lậu. - Nhiễm khuẩn răng. Điều trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
|
Cách dùng:
|
- THUỐC CHỈ BÁN THEO ĐƠN CỦA THẦY THUỐC. - Trung bình: - Người lớn: 1 – 4g/ngày, chia làm 3 – 4 lần. - Lưu ý: thời gian điều trị nên kéo dài ít nhất 7 – 10 ngày. - Người cao tuổi: cần đánh giá mức độ suy thận. - Trẻ em: không thích hợp dùng dạng bào chế này. - Liều cho người suy thận: điều chỉnh liều cho người suy thận: - Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) >= 50ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) <= 132 micromol/l, liều duy trì tối đa (LDTTĐ): 1g, 4 lần trong 24 giờ. - Nếu TTC là 49 – 20ml/phút, CHT là 133 – 295 micromol.l, LDTTĐ: 1g; 3 lần trong 24 giờ. - Nếu TTC là 19 – 10ml/phút, CHT: 296 – 470 micromol/l, LDTTĐ: 500mg; 3 lần trong 24 giờ. - Nếu TTC <= 10ml/phút, CHT >= 471 micromol/l, LDTTĐ: 250mg, 2 lần trong 24 giờ.
|
Chống chỉ định:
|
- Mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin. - Không dùng cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch lgE.
|
Chú ý:
|
- Mẫn cảm với penicilin. - Sử dụng thuốc dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm. - Chứng viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng. - Thận trọng trong những tháng đầu của thai kỳ. - Cephalexin gây dương tính thử nghiệm coombs. - Phụ nữ mang thai: chỉ nên dùng cephalexin ở người mang thai khi thật cần thiết. - Phụ nữ nuôi con bú: Nồng độ cephalexin trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian người mẹ dùng cephalexin. - Lái xe và vận hành máy móc: do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe hay điều khiển máy móc.
|
Đóng gói:
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
|
Hạn sử dụng:
|
36 tháng kể từ ngày sản xuất
|
Bảo quản:
|
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C
|
|
|