|
Cotrimstada forte (G010V)
Kháng sinh - Kháng nấm
- Nhiễm trùng đường tiểu: - Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng cấp. - Nhiễm trùng đường tiểu mạn hoặc tái phát. - Viêm tuyến tiền liệt....
|
Công thức:
|
Trimethoprim 160mg; Sulfamethoxazol 800mg; Tá dược: Tinh bột ngô, povidon, croscarmellose natri, tinh bột natri glycolat, magnesi stearat.
|
Chỉ định:
|
- Nhiễm trùng đường tiểu: - Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng cấp. - Nhiễm trùng đường tiểu mạn hoặc tái phát. - Viêm tuyến tiền liệt. - Nhiễm trùng đường hô hấp: - Điều trị cơn cấp tính của bệnh viêm phế quản mạn. - Điều trị bệnh tả khi chống chỉ định với tetracyclin hoặc khi nhiễm Vibrio cholerae đã đề kháng với tetracyllin. - Điều trị viêm phổi do Pneumocytis jiroveci (Pneumocytis carnii trước đây). - Phòng ngừa bệnh do Toxoplasma, điều trị bệnh do Nocardia.
|
Cách dùng:
|
- Cotrimstada forte được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống để giảm thiểu khả năng rối loạn tiêu hóa. - ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NÊN SỬ DỤNG THEO SỰ HƯỚNG DẪN CỦA THẦY THUỐC.
|
Chống chỉ định:
|
- Bệnh nhân quá mẫn cảm với sulfamathoxazol hay trimethoprim hay bất cứ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân bị tổn thương gan nặng. - Bệnh nhân bị suy thận nặng khi chức năng thận không thể kiểm soát được hoặc khi độ thanh thải dưới 15ml/phút. - Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to do thiếu hụt folat. - Phụ nữ có thai và cho con bú. - Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.
|
Chú ý:
|
- Co-trimoxazol nên dùng thận trọng với bệnh nhân suy thận, bệnh nhân có khả năng thiếu hụt folat (người già, người nghiện rượu, người đang dùng thuốc chống co giật, người suy dinh dưỡng, người mắc hội chứng kém hấp thu), bệnh nhân bị dị ứng nặng hoặc hen phế quản, hoặc với bệnh nhân thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase (G-6-PD). - Bệnh nhân đang uống co-trimoxazol nên chú ý duy trì việc uống nước đầy đủ để tránh kết tinh nước tiểu và hình thành sỏi niệu. - Nên tiến hành thường xuyên các xét nghiệm công thức máu, phân tích nước tiểu, chức năng thận cho bệnh nhân đang điều trị lâu dài với co-trimoxazol. - Người cao tuổi có thể nhạy cảm cao với các tác dụng của thuốc.
|
Đóng gói:
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
|
Hạn sử dụng:
|
48 tháng kể từ ngày sản xuất
|
Bảo quản:
|
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C
|
|
|