|
Ery 250mg (G006F)
Kháng sinh - Kháng nấm
- Điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn như viêm phế quản, viêm ruột do Campylobacter, hạ cam, bạch hầu, viêm phổi và các nhiễm khuẩn do Legionella, viêm kết mạc trẻ sơ sinh và viêm kết mạc do Chlamydia,...
|
Công thức:
|
Erythromycin base...........................................250 mg (Erythromycin Ethylsuccinat) Tá dược vừa đủ ......................................2,375 g/1 túi
|
Chỉ định:
|
- Điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn như viêm phế quản, viêm ruột do Campylobacter, hạ cam, bạch hầu, viêm phổi và các nhiễm khuẩn do Legionella, viêm kết mạc trẻ sơ sinh và viêm kết mạc do Chlamydia, ho gà, viêm phổi (do Mycoplasma, Chlamydia, các loại viêm phổi không điển hình và cả do Streptococcus), viêm xoang; một số nhiễm khuẩn da nhẹ như chốc lở, loét da, viêm quầng da..., nhiễm khuẩn răng, miệng, nhiễm khuẩn sinh dục - tiết niệu. - Dùng thay thế penicilin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp đối với các người bệnh dị ứng với beta - lactam.
|
Cách dùng:
|
+ Trẻ từ 10 - 15kg ( 1 - 4 tuổi ): 1 gói/lần x 2 lần/ngày. + Trẻ từ 15 - 25kg ( 4 - 8 tuổi ): 1 gói/lần x 3 lần/ngày.
|
Chống chỉ định:
|
- Dị ứng với erythromycin; suy gan nặng. - Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp vì việc sử dụng Erythromycin có thể gây các đợt cấp tính. - Phối hợp với alcaloid gây co mạch dẫn xuất của nấm cựa gà (ergotamine, dihydroergotamine), cisapride, kháng histamine H1 không có tác dụng an thần (astemizol, ebastine), pimozide; phối hợp với terfenadin, đặc biệt trong trường hợp người bệnh có bệnh tim, loạn nhịp, nhịp tim chậm, khoảng Q-T kéo dài, tim thiếu máu cục bộ, hoặc người bệnh có rối loạn điện giải.
|
Chú ý:
|
-Không dùng thuốc với người suy gan, nếu có thể nên kiểm tra đều đặn chức năng gan. -Thận trọng với người suy thận, thời gian bán hủy kéo dài gây tích lũy, l:m giảm thính lực tạm thời, nguy cơ điếc (có hồi phục).
|
Đóng gói:
|
Hộp 20 gói kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
|
Hạn sử dụng:
|
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
|
Bảo quản:
|
Để nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng.
|
|
|